Phiên âm : fēng
Hán Việt : phong
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Đốt lửa làm hiệu. § Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Phong hỏa liên tam nguyệt 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.