VN520


              

Phiên âm : kǎo

Hán Việt : khảo

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín). ◎Như: khảo nhục 烤肉 nướng thịt, khảo áp 烤鴨 vịt quay.
(Động) Hơ, hong (làm cho khô). ◎Như: y phục bị vũ lâm thấp liễu, cản khoái nã khứ khảo can 衣服被雨淋溼了, 趕快拿去烤乾 quần áo bị mưa ướt hết rồi, mau mau đi hong cho khô.
(Động) Sưởi (làm cho ấm). ◎Như: khảo thủ 烤手 sưởi ấm tay, khảo hỏa 烤火 hơ lửa cho ấm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tất định thị quá lộ đích khách nhân môn lãnh liễu, kiến hiện thành đích sài, trừu ta khảo hỏa khứ 必定是過路的客人們冷了, 見現成的柴, 抽些烤火去 (Đệ tam thập cửu hồi) Chắc là người qua đường lạnh quá, thấy củi chất đấy, rút ra để đốt lửa cho ấm chứ gì?


Xem tất cả...