Phiên âm : luò, lào
Hán Việt : lạc
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Dùng lửa đốt nóng kim loại rồi áp lên mình bò, ngựa, đồ vật để làm dấu. ◎Như: lạc ấn 烙印.
(Động) Là, ủi. ◎Như: lạc y phục 烙衣服 ủi quần áo.
(Động) Nướng. ◎Như: lạc bính 烙餅 nướng bánh.
(Danh) Pháo lạc 炮烙 một hình phạt thời xưa, lấy lửa đỏ đốt thân thể tội phạm.