VN520


              

Phiên âm : zhà, zhá

Hán Việt : tạc, trác

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: tạc san 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
(Động) Bùng nổ. ◎Như: nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
(Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: tha nhất thính tựu tạc liễu 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
Một âm là trác. (Động) Rán, chiên. ◎Như: trác nhục 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.


Xem tất cả...