VN520


              

Phiên âm : pào, bāo

Hán Việt : pháo, bào

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: khai pháo 開炮 bắn đại bác.
(Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: tiên pháo 鞭炮 pháo dây.
Một âm là bào. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
(Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: bào khương 炮薑 sao gừng.
(Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: bào dương nhục 炮羊肉 xào thịt cừu.
(Động) Hơ, sấy. ◎Như: bào can 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.


Xem tất cả...