Phiên âm : lán
Hán Việt : lan
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 澜
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Sóng lớn. ◎Như: cuồng lan 狂瀾 sóng dữ.(Danh) Nước vo gạo.