VN520


              

Phiên âm : ráng, ràng

Hán Việt : nhương, nhưỡng

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Hình) Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
Một âm là nhưỡng. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
(Động) Ứ, đọng.