VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : lịch

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Nhỏ giọt, rưới xuống. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo lịch tửu thiết thệ 操瀝酒設誓 (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.
(Động) Rỉ ra.
(Động) Lọc. ◎Như: lịch tửu 瀝酒 lọc rượu.
(Động) Dốc ra, biểu lộ. ◇Đỗ Quang Đình 杜光庭: Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.
(Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...). ◇Sử Kí 史記: Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.
(Danh) Nhựa, chất lỏng.
(Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.
(Trạng thanh) Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi).


Xem tất cả...