VN520


              

Phiên âm : pù, bào

Hán Việt : bộc

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: bộc bố 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Phi bộc phi phi lạc kính hàn 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.