VN520


              

Phiên âm : jiàn, jiān

Hán Việt : tiễn, tiên

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Tung tóe. ◎Như: lãng hoa tứ tiễn 浪花四濺 hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
(Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
Một âm là tiên. (Trạng thanh) Tiên tiên 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
(Phó) Tiên tiên 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.