VN520


              

Phiên âm : tāo, táo

Hán Việt : đào

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: kinh đào hãi lãng 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
(Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: tùng đào 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.


Xem tất cả...