Phiên âm : nìng, níng
Hán Việt : nính
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 泞
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Hình) Nê nính 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.