VN520


              

Phiên âm : xiè

Hán Việt : hải, giải

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi Bột Hải 渤海 là Bột Giải 渤澥.
(Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: tương hồ hải liễu 漿糊澥了 đem hồ pha cho loãng rồi.