Phiên âm : xiè
Hán Việt : hải, giải
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi Bột Hải 渤海 là Bột Giải 渤澥.
(Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: tương hồ hải liễu 漿糊澥了 đem hồ pha cho loãng rồi.