VN520


              

Phiên âm : zǎo, cāo

Hán Việt : táo, tháo

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư 魏書: Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực 日三澡漱, 然後飲食 (Tây Vực truyện 西域傳, Duyệt Bàn quốc truyện 悅般國傳) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
(Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
(Động) Rửa sạch.
§ Ghi chú: Còn đọc là tháo.