Phiên âm : jiàn
Hán Việt : giản
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 涧
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Khe, suối, chỗ nước chảy giữa hai núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hoa lạc giản lưu hương 花落澗流香 (Du sơn tự 斿山寺) Hoa rụng, dòng suối trôi hương thơm.