Phiên âm : chè
Hán Việt : triệt
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành : Thủy (水)
(Hình) Trong (nước). ◎Như: thanh triệt 清澈 trong suốt.
(Động) Suốt, thấu. § Thông triệt 徹.
(Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như: đỗng triệt 洞澈 hiểu rành mạch. § Cũng viết là 洞徹.