VN520


              

Phiên âm : jiāo, ào

Hán Việt : kiêu, nghiêu

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Hình) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: kiêu bạc 澆薄 khinh bạc.
(Động) Tưới, rưới. ◎Như: kiêu hoa 澆花 tưới hoa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
§ Ghi chú: Còn đọc là nghiêu.


Xem tất cả...