VN520


              

Phiên âm : rùn

Hán Việt : nhuận

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Lời, lãi, lợi ích. ◎Như: lợi nhuận 利潤 tiền lời.
(Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎Như: nhuận trạch 潤澤 thấm nhuần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
(Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎Như: nhuận sắc 潤色 sửa chữa văn chương.
(Hình) Ẩm ướt. ◎Như: thổ nhuận đài thanh 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, thấp nhuận 濕潤 ẩm ướt.
(Hình) Trơn, mịn, bóng. ◎Như: quang nhuận 光潤 mịn màng, châu viên ngọc nhuận 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).


Xem tất cả...