Phiên âm : huáng, huǎng
Hán Việt : hoàng
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Ao nước. ◎Như: lộng binh hoàng trì 弄兵潢池 tạo phản. § Ghi chú: Hoàng trì 潢池 tức là Thiên hoàng 天璜: nguyên là tên sao (hoàng 潢 viết kị húy của hoàng 璜), mượn chỉ hoàng thất 皇室 dòng họ nhà vua.
(Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là trang hoàng 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là trang hoàng 裝潢. § Cũng viết là trang hoàng 装璜.
(Hình) § Xem hoàng hoàng 潢潢.