Phiên âm : pō, bō
Hán Việt : bát
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 泼
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du 阮攸: Khí phạn bát thủy thù lang tạ 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
(Hình) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bát tặc nả lí khứ 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!