VN520


              

Phiên âm : pō, bō

Hán Việt : bát

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du 阮攸: Khí phạn bát thủy thù lang tạ 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
(Hình) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bát tặc nả lí khứ 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!


Xem tất cả...