VN520


              

漿

Phiên âm : jiāng, jiàng

Hán Việt : tương

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Chỉ chung chất lỏng sền sệt. ◎Như: đậu tương 豆漿 sữa đậu nành, nê tương 泥漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khu nhi la tửu tương 驅兒羅酒漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Xua con đi bày rượu và thức uống.
(Danh) Hồ (để dán). ◎Như: tương hồ 漿糊 hồ để dán.
(Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: tương y phục 漿衣服 hồ quần áo, tương tẩy 漿洗 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.


Xem tất cả...