VN520


              

Phiên âm : zhǎng, zhàng

Hán Việt : trướng

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) To lên, phình, trương. § Thông trướng 脹. ◎Như: trướng đại 漲大 phình to lên.
(Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Vũ hậu xuân triều trướng hải môn 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
(Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: trướng giá 漲價 vật giá lên cao.


Xem tất cả...