VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : mạc

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: đại mạc chi trung 大漠之中 nơi sa mạc.
(Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng rất nhỏ (thời xưa).
(Hình) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
(Hình) Trong, thanh triệt.
(Hình) Rộng, bao la.
(Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường, mạc thị 漠視 thờ ơ, hờ hững.
(Hình) Mạc mạc 漠漠 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 (Kí hữu 寄友) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm mạc mạc 漠漠.


Xem tất cả...