Phiên âm : cáo, cào
Hán Việt : tào
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Chuyên chở bằng đường thủy. ◎Như: tào mễ 漕米 vận tải lương thực đi đường thủy.