VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ngư

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Bắt cá, đánh cá. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Lâm khê nhi ngư 臨溪而漁 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Đến ngòi câu cá.
(Động) Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: ngư lợi 漁利 lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.
(Hình) Có quan hệ tới việc đánh cá. ◎Như: ngư nghiệp 漁業 nghề đánh cá, ngư ông 漁翁 ông chài, ngư thuyền 漁船 thuyền đánh cá.
(Danh) Họ Ngư.


Xem tất cả...