Phiên âm : yú
Hán Việt : ngư
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 渔
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Bắt cá, đánh cá. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Lâm khê nhi ngư 臨溪而漁 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Đến ngòi câu cá.
(Động) Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: ngư lợi 漁利 lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.
(Hình) Có quan hệ tới việc đánh cá. ◎Như: ngư nghiệp 漁業 nghề đánh cá, ngư ông 漁翁 ông chài, ngư thuyền 漁船 thuyền đánh cá.
(Danh) Họ Ngư.