Phiên âm : hǔ, xǔ
Hán Việt : hử
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 浒
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Ven nước, vệ sông. ◎Như: Thủy Hử truyện 水滸傳 truyện 108 anh hùng bên bờ nước Lương Sơn Bạc 梁山泊.