Phiên âm : lǔ
Hán Việt : lỗ
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Nước muối.
(Danh) Nước dùng đặc, nước cốt.
(Động) Kho, hầm (cách nấu ăn, dùng dầu, tương, hành, gừng, rượu thêm vào nước, nấu cho thấm vị). ◎Như: lỗ đản 滷蛋 trứng kho, lỗ ngưu nhục 滷牛肉 thịt bò kho, lỗ đậu hủ 滷豆腐 đậu phụ kho.