Phiên âm : pāng
Hán Việt : bàng
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Hình) Giàn giụa, chan hòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
(Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.