VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : dật

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Đầy tràn. ◇Lễ Kí 禮記: Tuy hữu hung hạn thủy dật, dân vô thái sắc 雖有凶旱水溢, 民無菜色 (Vương chế 王制) Dù có nắng khô hạn, nước ngập lụt, dân cũng không bị xanh xao đói rách.
(Động) Phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Lợi quyền ngoại dật 利權外溢 (Đệ cửu thập tứ hồi) Các quyền lợi bị thất tán.
(Động) Thừa thãi, sung mãn. ◎Như: nhiệt tình dương dật 熱情洋溢 hăng hái tràn trề.
(Phó) Quá độ, quá mức. ◎Như: dật mĩ 溢美 quá khen, khen ngợi quá đáng.
(Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng, hai mươi lạng 兩 bằng một dật 溢. § Thông dật 鎰. (2) Một vốc tay cũng gọi là một dật.


Xem tất cả...