VN520


              

Phiên âm : gōu, gǎng

Hán Việt : câu

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: điền câu 田溝 rãnh dẫn nước ở ruộng, âm câu 陰溝 cống ngầm, hào câu 壕溝 hào nước bao quanh thành.
(Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
(Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: câu thông 溝通 khai thông.
(Động) Cách đoạn, cách trở.


Xem tất cả...