Phiên âm : yǒng
Hán Việt : dũng
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 涌
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng. ◎Như: tuyền dũng 泉湧 suối tuôn. ◇Tô Thức 蘇軾: Phong khởi thủy dũng 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung.
(Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. ◎Như: phong khởi vân dũng 風起雲湧 gió nổi mây hiện.