Phiên âm : jiān, jiàn
Hán Việt : tiên
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Sông Tiên, ở tỉnh Tứ Xuyên.(Động) Gột, rửa. ◎Như: tiên phất 湔祓 rửa oan.