Phiên âm : yóu, liú
Hán Việt : du
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 遊
Số nét : 12
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Bơi. ◎Như: du vịnh 游泳 bơi lội.
(Động) Đi chơi, ngao du. § Thông du 遊.
(Động) Đi qua lại, lang bang. § Thông du 遊.
(Hình) Hay di động, không ở chỗ nhất định. ◎Như: du dân 游民 dân ở nay đây mai đó, không nghề nghiệp nhất định.
(Danh) Đoạn, khúc sông. ◎Như: thượng du 上游 phần sông ở gần nguồn, hạ du 下游 phần sông ở thấp, xa nguồn nhất.
(Danh) Họ Du.