VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : trắc

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Đo chiều sâu, đo lường. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thâm bất khả trắc 深不可測 (Nguyên đạo 原道) Sâu không thể đo được.
(Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇Hán Thư 漢書: Nhân tâm nan trắc dã 人心難測也 (Khoái Thông truyện 蒯通傳) Lòng người khó lường vậy.
(Hình) Trong, sạch. ◇Chu Lễ 周禮: Tất dục trắc, ti dục trầm 漆欲測, 絲欲沉 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Cung nhân 弓人) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.


Xem tất cả...