Phiên âm : zhā
Hán Việt : tra
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Bã. § Chỉ phần còn lại sau khi bỏ hết phần chất lỏng. ◎Như: cam giá tra 甘蔗渣 bã mía.
(Danh) Mạt, vụn. ◎Như: can tra nhi 餅乾渣兒 vụn bánh khô.
(Danh) Cặn.