VN520


              

Phiên âm : huàn, huì

Hán Việt : hoán

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
(Hình) Tán loạn, tan tác. ◎Như: quân tâm hoán tán 軍心渙散 lòng quân tan tác.
(Hình) Lai láng (nước chảy nhiều).
(Phó) Lớn, mạnh.
(Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.