VN520


              

Phiên âm : qīng, qìng

Hán Việt : thanh

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Trong. § Trái với trọc 濁 đục. ◎Như: thanh triệt 清澈 trong suốt.
(Hình) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: thanh bạch 清白, thanh tháo 清操, thanh tiết 清節.
(Hình) Mát. ◎Như: thanh phong minh nguyệt 清風明月 gió mát trăng trong.
(Hình) Lặng, vắng. ◎Như: thanh dạ 清夜 đêm lặng, thanh tĩnh 清靜 vắng lặng.
(Hình) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thanh sở 清楚 rõ ràng.
(Hình) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: mi thanh mục tú 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
(Hình) Yên ổn, thái bình. ◎Như: thanh bình thịnh thế 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
(Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: thanh nhất sắc 清一色 thuần một màu, thanh xướng 清唱 diễn xướng không hóa trang, thanh đàm 清談 bàn suông.
(Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: trái hoàn thanh liễu 債還清了 nợ trả xong hết.
(Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: điểm thanh số mục 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, tra thanh hộ khẩu 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
(Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: thanh tẩy 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, thanh lí 清理 lọc sạch, thanh trừ 清除 quét sạch, dọn sạch.
(Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: thanh trướng 清帳 trả sạch nợ, thanh toán 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
(Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: thanh điểm nhân số 清點人數 kiểm kê số người.
(Danh) Không hư. ◎Như: thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
(Danh) Nhà Thanh.
(Danh) Họ Thanh.


Xem tất cả...