Phiên âm : qī
Hán Việt : thê, thiến
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 凄
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Hình) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Cổ tự thê lương thu ái ngoại 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
(Hình) Đau xót, bi thương. § Thông thê 悽.
(Hình) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
Một âm là thiến. (Hình) Thiến lợi 淒浰 nhanh, nhanh chóng.