VN520


              

Phiên âm : tǎng, chàng

Hán Việt : thảng

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: thảng nhãn lệ 淌眼淚 chảy nước mắt.
(Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: Bả thuyền thảng tại hồ tâm 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.