VN520


              

Phiên âm : hán, hàn

Hán Việt : hàm, hám

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương).
(Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
(Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: hải hàm 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
(Động) Chìm, ngâm. ◎Như: hàm yêm 涵淹.
(Danh) Tiếng gọi tắt của hàm đỗng 涵洞 cống ngầm. ◎Như: kiều hàm 橋涵 cầu cống (nói chung).
Một âm là hám. (Động) Nước vào thuyền.


Xem tất cả...