Phiên âm : zhǎng, zhàng
Hán Việt : trướng
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 漲
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
涨 chữ có nhiều âm đọc:
一, 涨: (漲)zhǎng
1. 水量增加, 水面高起来: 涨潮.涨落.涨水.河水暴涨.
2. 价格提高: 涨价.涨钱.物价飞涨.
二, 涨: (漲)zhàng
1. 体积增大: 豆子泡涨了.
2. 他涨红了脸.
3. 多出来: 涨出十块钱.