VN520


              

Phiên âm : zhǎng, zhàng

Hán Việt : trướng

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành : Thủy (水)

涨 chữ có nhiều âm đọc:
一, : (漲)zhǎng
1. 水量增加, 水面高起来: 涨潮.涨落.涨水.河水暴涨.
2. 价格提高: 涨价.涨钱.物价飞涨.
二, : (漲)zhàng
1. 体积增大: 豆子泡涨了.
2. 他涨红了脸.
3. 多出来: 涨出十块钱.