VN520


              

Phiên âm : hào, gé

Hán Việt : hạo

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: hạo hãn giang hà 浩瀚江河 sông nước mênh mông, bát ngát.
(Hình) Nhiều. ◎Như: hạo phồn 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
(Tính, phó) Lớn. ◎Như: hạo kiếp 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Hạo ca kí vân thủy 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
(Hình) Chính đại. § Xem hạo nhiên chi khí 浩然之氣.
(Danh) Họ Hạo.


Xem tất cả...