VN520


              

Phiên âm : xiè

Hán Việt : tiết, duệ

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như tiết 泄. ◎Như: ngõa tư ngoại tiết 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh: "gas".
(Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: tiết mật 洩密 để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
(Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: tiết hận 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
(Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện 左傳: Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
Một âm là duệ. (Hình) Thư sướng. ◎Như: dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê. Cũng viết 溶溶洩洩.


Xem tất cả...