VN520


              

Phiên âm : tài

Hán Việt : thái

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Hình) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: thái vận 泰運 vận mệnh hanh thông.
(Hình) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: quốc thái dân an 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
(Hình) Xa xỉ. ◎Như: xa thái 奢泰 xa xỉ.
(Hình) Cực. ◎Như: thái tây 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
(Phó) Rất, lắm. § Thông thái 太. ◎Như: thái quá 泰過 lậm quá.
(Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
(Danh) Tên tắt của Thái Quốc 泰國.


Xem tất cả...