VN520


              

Phiên âm : mǐn, miàn

Hán Việt : mẫn, dân, miến

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: mẫn diệt 泯滅 tiêu diệt, mẫn một 泯沒 tiêu trừ hết, lương tâm vị mẫn 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
§ Ghi chú: Cũng đọc là chữ dân.
Một âm là miến. (Danh) Hỗn loạn, loạn.


Xem tất cả...