VN520


              

Phiên âm : bō, bēi

Hán Việt : ba

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức 蘇軾: Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng 清風徐來, 水波不興 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
(Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: điện ba 電波 sóng điện, âm ba 音波 sóng âm thanh, quang ba 光波 sóng ánh sáng.
(Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: ba lộ 波路 đường thủy, ba thần 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: Trường kiều ngọa ba 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
(Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
(Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: nhãn ba 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), thu ba 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
(Danh) Tên gọi tắt của Ba Lan 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
(Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Động đình ba hề mộc diệp hạ 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
(Động) Dần đến. ◎Như: ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba lụy 波累 liên lụy.
(Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: bôn ba 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.


Xem tất cả...