VN520


              

Phiên âm : pào, páo

Hán Việt : phao, bào

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Bọt. ◎Như: thủy phao 水泡 bọt nước, phì tạo phao 肥皂泡 bọt xà bông.
(Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: thủ thượng khởi liễu phao 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, phao đăng 泡燈 bóng đèn.
(Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: nhất phao thỉ 一泡屎 một bãi phân.
(Hình) Xốp, bở. ◎Như: phao táo 泡棗 táo bở, giá khối mộc liệu phát phao 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
(Động) Ngâm nước. ◎Như: phao tại thủy lí 泡在水裏 ngâm trong nước.
(Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: phao ca phê 泡咖啡 pha cà phê, phao trà 泡茶 pha trà.
(Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: phao bệnh hào 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
§ Ghi chú: Ta quen đọc là bào.


Xem tất cả...