VN520


              

Phiên âm : pèi

Hán Việt : phái, bái

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: Phái trạch đa nhi cầm thú chí 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
(Danh) Họ Phái.
(Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như: sung phái 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử 孟子: Phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
§ Ta quen đọc là bái.


Xem tất cả...