VN520


              

Phiên âm : chōng

Hán Việt : trùng, xung

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Hình) Rỗng không, trống không. ◎Như: trùng hư 沖虛 trống không, hư không.
(Hình) Vui hòa, sâu xa. ◎Như: trùng tịch 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
(Hình) Nhỏ bé. ◎Như: vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
(Động) Vọt lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
(Động) Xung đột, kị nhau. § Thông xung 衝. ◎Như: tí ngọ tương xung 子午相沖.
(Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎Như: trùng phá đê phòng 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
(Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎Như: trùng ngưu nãi 沖牛奶 quấy sữa bò, trùng ca phê 沖咖啡 pha cà phê.
(Động) Xối, giội, trút. ◎Như: trùng thủy 沖水 giội nước, trùng tẩy 沖洗 gội rửa.
(Danh) Họ Trùng.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là xung.


Xem tất cả...