VN520


              

Phiên âm : qìn

Hán Việt : thấm, sấm

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà.
(Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông Phũ Dương 滏陽.
(Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
(Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: thấm cốt 沁骨 thấm vào xương tủy, thấm nhập tâm tì 沁入心脾 thấm tận tim gan.
(Động) Múc nước.
(Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西遊記: Đảo thấm trước đầu thụy 倒沁著頭睡 (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
§ Cũng đọc là sấm.